Câu 13: a) Kết quả của phép nhân 245,5 x 0,1 là:
A. 24,55 | B. 2,455 |
| C. 2455 | D. 24550 |
b) Số thập phân 7,45 được viết thành phân số thập phân là:
A. |
B. | C. | D. |
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Câu 1: Số thập phân 3,5 được viết dưới dạng phân số là:
A.3/5 B.3,5/10 C.35/10 D.35/5
Câu 2: 62% của một số là 93. Vậy số đó là:
A. 100 B. 150 C. 200 D. 105
Câu 3: Kết quả của phép tính 10,1: 0,01
A.0,101 B.1,01 C.1010 D. 1,010
Câu 1. Số thập phân: Bốn trăm linh hai đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn được viết là: A. 42,037 B. 402,037 C. 42,37 D. 402,37
Câu 2. 0,8% của 9ha là: A. 720ha B. 0,72ha C. 720m2 D. 7200m2
Câu 3. Phân số được viết thành số thập phân nào sau đây: A. 3,5 B. 0,5 C. 0,35 D. 0,6
Câu 4. Một hình tam giác có diện tích là 14m2 , chiều cao là 3,5m. Vậy độ dài đáy của hình tam giác là: A. 4m B. 8m C. 24,5m D. 49m
Câu 5: Số dư trong phép chia 94,88 : 25 (thương lấy hai chữ số ở phần thập phân) là: A. 0,13 B. 13 C. 0,013 D. 1,3
6: Kết quả của phép chia 4,5: 0,01là: A. 4,5 B. 45 C. 4500 D. 450
câu 1:số 2,46 được viết thì tỉ số phần trăm là:
a.2,46% b.24,6% c.246% d.426%
câu 2: số thập phân 0,06 được viết thành số thập phân là:
a.6/10 b.60/10 c.6/100 d.60/100
câu 3:phân số 3/5 viết dưới dạng số thập phân là:
a.1,6 b.0,6 c.1,25 d.0,06
câu 4 : 3,5m3=.................dm3
a.3,500 b.3500 c.350 d.3005
câu 5: 3m3 7m3 được viết dưới dạng số thập phân là:
a.3,7m3 b.3,07m3 c.0,37m3 d.3,007m3
caau6: 4,3 tấn=................kg
a.43 b.430 c.4300 d.43000
caau7: 2,23:100=
a.223 b.0,223 c,22,3 d,0,0223
câu 8: 3 giờ rưỡi=.....phút
câu 9: 1,05m3=.......dm3
caau10: 7,52m2=.....dm2
câu 11:1,5 giờ=........phút
câu 12: 5,6 x 0,1=
1C
2C
3B
4B
5D
6C
7D
8. 210 phút
9. 1050dm3
10. 752dm2
11. 90 phút
12. 0,56
: Tỉ số phần trăm của 24 và 50 là:
A. 48,5%
B. 46%
C. 52%
D. 48%
Câu 18: Phân số
- được viết dưới dạng số thập phân là:
125
A. 7,2
B. 0,0072
C 0,072
D. 0,72
7 5
Câu 19: Kết quả của phép trừ:
là:
6 12
50
A. 4
C. 11
B.
D. 3
3
48
12
4
Câu 20: Tìm X, biết:
X: 12,4 = 4,8
A. X = 59,52
B. X = 59,25
C. X = 58,52
D. 60,52
Câu 21: Trung bình cộng của ba số tự nhiên liên tiếp là 25. Vậy 3 số tự nhiên đó là:
A. 25; 26; 27
B. 24; 25; 26
C. 23; 24; 25
D. 23; 25; 27
CHO MÌNH CÁCH LÀM VỚi
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 19: C
Câu 20: A
Câu 21: D
Câu 1. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6 B. 0,06 C. 0,600 D. 0,006
Câu 2. Chữ số 6 trong số 254, 836 có giá trị là?
A. 6 B. 600 C. 0,006 D. 0,600
Câu 3. Phân số nào có thể chuyển thành phân số thập phân?
cau6
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg = …… tấn là:
A. 350 tấn B. 3,5 tấn C. 3,05 tấn D. 3,005 tấn
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2giờ 6phút = ………….giờ là:
A. 126 B. 2,1 C. 2,6 D . 2,06
Câu 6. Kết quả của biểu thức : 75 + (15,2 x 5 ) – 30 : 2 là
A. 136 B. 26 C. 2,6 D. 2,06
Câu 7 . Tỉ số là bao nhiêu phần trăm ?
A. 30 % B. 40 % C. 50 % D. 25 %
Câu 8. Phép chia 438, 16 : 23 có số dư là:
A. 1 B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là: Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008 Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là: A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5 Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là: A. 382,5 B. 3,825 C. 3825 D. 38,25 Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là: A. 125 B. 6125 C. 5 D. 37 Câu 6: (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là: A. 40 B. 400 C. 25 D. 50 Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là: A. 46 B. 40 C. 23 D. 50 Phần II. Tự luận (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính : a) 567,8 - 98 b) 405 : 12,5 Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ? Câu 3: (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí:
Câu 1: 9/10
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: B
Câu 6: B
Câu 7: A
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
= 7,15 x 2 + 7,15 x 9 - 7,15= 7,15 x [ 2 + 9 - 1 ]= 7,15 x 10= 71,5
1: Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.7,200 B. 7,02 C.7,20 D.7, 2
Câu 2: Hỗn số 5 được chuyển thành số thập phân là ?
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu 3: Phân số được viết thành số thập phân là :
A. 8,6 B.0,806 C. 8,60 D. 8,06
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C. 6,027 D. 6,27
Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó?
Câu 9: Tính theo cách thuận tiện:
7,15 : 0,5 +7,15 x 9 – 7,15
mk ko nhìn thấy chỉ cs nguyên số 5
PHẦN I: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số nhân với 16,5 để được kết quả 1650 là:
A. 10 B. 100 C. 0,1 D. 0,01
2. Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,52 B. 35,2 C.0,0352 D. 0,352
3. Số thích hợp vào chỗ chấm: 7m27dm2 = …….m2 là:
A. 7,7 B. 7,07 C. 77 D.707
4. Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :
A. 200ha B. 20ha C. 20ha D. 2ha
5. 30% của tổng 142 và 58 là:
A. 42,6 B. 17,4 C.60 D.15
6. Một cửa hàng có tấn gạo. Cửa hàng đó có số tạ gạo là:
A. 0,75tấn B. 0,75tạ C. 7,5tạ D. 75 tạ
7. Biết 24,□5 < 24,15. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
8. Một cửa hàng bán được 4,5 tạ gạo, bằng 72% lượng gạo trước khi bán. Số ki lô gam gạo còn lại của cửa hàng là:
A.324 kg B. 625 kg C. 175 kg D. 16 kg
PHẦN II: (6 điểm) Làm các bài tập sau:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
34,56 +287,35 658,90 – 72,54 24,05 x 6,7 28,08 : 1,2
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 2: (3 điểm) Bác An mua được mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng kém chiều dài 12m. Bác dự định sử dụng 45% diện tích mảnh đất để đào ao thả cá. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Tính nhanh:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................